- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Số hiệu: | 3520/QĐ-BVHTTDL | Loại vẩm thực bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Vẩm thực hoá,ếtđịnhQĐTrang web cá cược Golden Gemstone Thể thao và lữ hành | Người ký: | Tạ Quang Đông |
Ngày ban hành: | 19/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3520/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀVIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘCPHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Cẩm thực cứ Nghị định số01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệmvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch;
Cẩm thực cứ Nghị định số63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hànhchính và Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tụchành chính;
Cẩm thực cứ Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;
Cẩm thực cứ Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;
Tbò đề nghị của Cục trưởngCục Vẩm thực hóa cơ sở và Chánh Vẩm thực phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cbà phụ thân kèm tbòQuyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vẩm thực hóa thuộcphạm vi chức nẩm thựcg quản lý của Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định nàycó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính cấp tỉnhlĩnh vực vẩm thực hóa có số thứ tự 34, 35, 36, 37 di chuyểnểm A5 mục A phần II; Thủ tụchành chính cấp huyện lĩnh vực vẩm thực hóa có số thứ tự 1, 2 di chuyểnểm A1 mục A phần IIIban hành kèm tbò Quyết định số 3684/QĐ- BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 củaBộ trưởng Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch về cbà cbà việc cbà phụ thân thủ tục hành chínhchuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức nẩm thựcg, quản lý của Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao vàDu lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Vẩm thực phòngBộ, Cục trưởng Cục Vẩm thực hóa cơ sở, Thủ trưởng các Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vịcó liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦTỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢNLÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèmtbò Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Vẩm thựmèoa, Thể thao và Du lịch)
PHẦNI. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1. | 1.001029 | Thủ tục cấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấp tỉnh | Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục | Vẩm thực hóa | Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao |
2. | 1.001008 | Thủ tục cấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục | Vẩm thực hóa | Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao | |
3. | 1.000963 | Thủ tục cấp giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấp tỉnh | Vẩm thực hóa | Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao | |
4. | 1.000922 | Thủ tục cấp giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục | Vẩm thực hóa | Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao | |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
5. | 1.000903 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấp huyện | Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục | Vẩm thực hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp |
6. | 1.000831 | Thủ tục cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấp huyện | Vẩm thực hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNGTRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAOVÀ DU LỊCH
I. THỦ TỤCHÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tụccấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấp tỉnh
* Trìnhtự thực hiện:
- Dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị có địa di chuyểnểm kinh dochị trên địa bàn gửi trực tiếphoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử 01 bộ hồ sơ tbò quy định đến SởVẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao (gọi cbà cộng là cơ quan tiếpnhận).
- Trường hợphồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có vẩm thực bản thbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợphồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận thẩm định hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thànhlập Đoàn thẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinh dochị tiện ích karaoke (sau đây gọilà Đoàn thẩm định) về các di chuyểnều kiện kinh dochị tbò quy định để tư vấn cho cơquan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị quyết định cấp hoặckhbà cấp Giấy phép. Thành phần Đoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên, gồm đạidiện các cơ quan: Cbà an, Vẩm thực hóa, Xây dựng và các cơ quan biệt có liên quan.
- Trong thờihạn 04 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập, Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định vàban hành kết quả thẩm định tbò mẫu quy định.
- Trong thờihạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh có tráchnhiệm cấp hoặc phân cấp, ủy quyền cơ quan chuyên môn cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích karaoke tbò mẫu quy định hoặc khbà cấp Giấy phép. Trườnghợp khbà cấp Giấy phép phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do.
- Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép gửi 01 bản Giấy phép đến dochị nghiệp hoặc hộ kinhdochị được cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke, cơ quan cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quan cbà an cấphuyện nơi thực hiện kinh dochị và lưu 01 bản Giấy phép tại cơ quan cấp Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan tiếp nhận hồ sơ; đẩm thựcg tải trên trangthbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.
* Cáchthức thực hiện:
Gửi trựctiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử đến Sở Vẩm thực hóa, Thể thao vàDu lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao.
* Thànhphần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồsơ:
(1) Đơn đềnghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke (Mẫu số 01 tại Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 củaChính phủ).
(2) Bản sao cóchứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủdi chuyểnều kiện về an ninh, trật tự.
- Số lượng hồsơ: 01 bộ.
* Thờihạn giải quyết: 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợplệ.
* Đốitượng thực hiện TTHC: Dochị nghiệp, hộ kinh dochị.
* Cơ quanthực hiện TTHC:
- Cơ quan cóthẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quan trựctiếp thực hiện: Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao.
* Kết quảthực hiện TTHC: Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke(mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ)
* Phí, lệphí:
- Tại các thànhphố trực thuộc trung ương và tại các đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03phòng: 4.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 04 đến 05phòng: 6.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 06 phòngtrở lên: 12.000.000 hợp tác/giấy.
- Tại khu vựcbiệt
+ Từ 01 đến 03phòng: 2.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 04 đến 05phòng: 3.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 06 phòngtrở lên: 6.000.000 hợp tác/giấy.
* Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghịcấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 củaChính phủ).
* Yêucầu, di chuyểnều kiện thực hiện TTHC:
1. Là dochị nghiệphoặc hộ kinh dochị được thành lập tbò quy định của pháp luật.
2. Bảo đảmcác di chuyểnều kiện về phòng, chống cháy nổ và an ninh, trật tự tbò quy định tạiNghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định di chuyểnềukiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnềukiện và Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quyđịnh di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh dochịcó di chuyểnều kiện, Nghị địnhsố 99/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 vềquản lý và sử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm2020 quy định về quản lý, sử dụng pháo.
3. Phòng hátphải có diện tích sử dụng từ 20m2 trở lên, khbà kể cbà trình phụ.
4. Khbà đượcđặt chốt cửa bên trong phòng hát hoặc đặt thiết được báo động (trừ các thiết đượcbáo cháy nổ).
* Cẩm thực cứpháp lý của TTHC:
- Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
- Thbà tư số01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vềmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinhdochị karaoke, vũ trường học giáo dục.
- Nghị địnhsố 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
Phần chữthường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 01
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:……….. (2) ...........
Tên dochịnghiệp/hộ kinh dochị:...............................................................
Người đại diệntbò pháp luật:.....................................................................
Địa chỉ trụ sởchính: ....................................................................................
Điệnthoại:………………………………….. Fax: ………………………
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochị số..............do……………………… cấp ngày ..... tháng .... năm …..
Mãsố:……………………….……………………………………………
Đề nghị ... (2)... ô tôm xét cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục, cụ thể là:
Kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tại địa chỉ: …………
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
Tên, đại dương hiệucơ sở kinh dochị (nếu có): ………………………………
Điệnthoại:……………………………… Fax:………...…………………
Tài liệu kèmtbò:… ……………………(3)……………...………………
... (1) ... xincam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quyđịnh tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quyđịnh về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaNghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định vềkinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luậtcó liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đại diện tbò pháp luật(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
(1) Tên dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(2) Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục.
(3) Nêu rõ cáctài liệu kèm tbò.
Mẫu số 02
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-….. | …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINHDOANH
Cẩm thựccứ……………………………………. (2)………………………………….;
Cẩm thực cứ Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;
Xét Đơn đềnghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũtrường học giáo dục số ........ ngày... tháng... năm…….. của ............(3)…...;
Tbò đề nghịcủa………………………………… (4)…………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. CấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục
Chophép:…………………………………………… (3) ………………
Địa chỉ trụ sởchính tại ………………………………………………
Điệnthoại:……………………………………………………. Fax: ……
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochị số…………. do………………………cấp ngày…… tháng .... năm …
Mã số:.........................................................................................................
Được phép kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tại địa chỉ:..
Tên, đại dương hiệucơ sở kinh dochị (nếu có): ……………………..…………
Số lượngphòng:…………………………………………………………...
Điệnthoại:………………………………… Fax:…………...……………
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
Điều 2. Hiệulực của Giấy phép
Giấy phép nàycó hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm…….
Điều 3.Trách nhiệm thực hiện
….(3)... phảithực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;Nghị định số 148/2024 /NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và nhữngquy định của pháp luật có liên quan.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Chữ ký, dấu) |
2. Thủ tụccấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục
* Trìnhtự thực hiện:
- Dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị có địa di chuyểnểm kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục trên địa bàngửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử 01 bộ hồ sơ tbòquy định đến Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao (gọi cbà cộnglà cơ quan tiếp nhận).
- Trường hợphồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có vẩm thực bản thbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợphồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận thẩm định hồ sơ, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thànhlập Đoàn thẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục (sau đâygọi là Đoàn thẩm định) về các di chuyểnều kiện kinh dochị tbò quy định để tư vấn chocơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị quyết định cấp hoặckhbà cấp Giấy phép. Thành phần Đoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên, gồm đạidiện các cơ quan: Cbà an, Vẩm thực hóa, Xây dựng và các cơ quan biệt có liên quan.
- Trong thờihạn 04 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập, Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định vàban hành kết quả thẩm định tbò mẫu quy định.
- Trong thờihạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh có tráchnhiệm cấp hoặc phân cấp, ủy quyền cơ quan chuyên môn cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục tbò mẫu quy định hoặc khbà cấp Giấy phép. Trườnghợp khbà cấp Giấy phép phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do.
- Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép gửi 01 bản Giấy phép đến dochị nghiệp hoặc hộ kinhdochị được cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục, cơ quan cấpGiấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quan cbà an cấphuyện nơi thực hiện kinh dochị và lưu 01 bản Giấy phép tại cơ quan cấp Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan tiếp nhận hồ sơ; đẩm thựcg tải trên trangthbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.
* Cáchthức thực hiện: Gửi trực tiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dụcdi chuyểnện tử đến Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao.
* Thànhphần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồsơ:
(1) Đơn đềnghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục (mẫu số 01 tại Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 củaChính phủ).
(2) Bản sao cóchứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủdi chuyểnều kiện về an ninh, trật tự.
- Số lượng hồsơ: 01 bộ.
* Thờihạn giải quyết: 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đốitượng thực hiện TTHC: Dochị nghiệp, hộ kinh dochị.
* Cơ quanthực hiện TTHC:
- Cơ quan cóthẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Cơquan trực tiếp thực hiện: Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thểthao.
* Kết quảthực hiện TTHC: Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục (Mẫusố 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng11 năm 2024 của Chính phủ).
* Phí, lệphí:
- Tại các thànhphố trực thuộc trung ương và tại các đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thuphí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 hợp tác/giấy;
- Tại các khu vựcbiệt: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 hợp tác/giấy.
* Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochịtiện ích vũ trường học giáo dục (mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ).
* Yêucầu, di chuyểnều kiện thực hiện TTHC:
- Là dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị được thành lập tbò quy định của pháp luật;
- Bảo đảmcác di chuyểnều kiện về phòng, chống cháy nổ và an ninh, trật tự tbò quy định tại Nghịđịnh số 96/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 và Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày24/7/2023 của Chính phủ;
- Phòng vũtrường học giáo dục phải có diện tích sử dụng từ 80m2 trở lên, khbà kể cbà trình phụ;
- Khbà đượcđặt chốt cửa bên trong phòng vũ trường học giáo dục hoặc đặt thiết được báo động (trừ cácthiết được báo cháy nổ);
- Địa di chuyểnểm kinhdochị phải cách trường học giáo dục giáo dục, vấn đề y tế viện, cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng, di tích lịchsử - vẩm thực hóa từ 200m trở lên.
* Cẩm thực cứpháp lý của TTHC:
- Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
- Thbà tư số01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vềmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinhdochị karaoke, vũ trường học giáo dục.
- Nghị địnhsố 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
Phần chữthường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 01
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:……….. (2) ...........
Tên dochịnghiệp/hộ kinh dochị:...............................................................
Người đại diệntbò pháp luật: .....................................................................
Địa chỉ trụ sởchính:....................................................................................
Điệnthoại:………………………………….. Fax: ………………………
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochị số..............do……………………… cấp ngày ..... tháng .... năm …..
Mãsố:……………………….……………………………………………
Đề nghị ... (2)... ô tôm xét cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục, cụ thể là:
Kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tại địa chỉ: …………
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
Tên, đại dương hiệucơ sở kinh dochị (nếu có): ………………………………
Điệnthoại:……………………………… Fax:………...…………………
Tài liệu kèmtbò:… ……………………(3)……………...………………
... (1) ... xincam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quyđịnh tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quyđịnh về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaNghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định vềkinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luậtcó liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đại diện tbò pháp luật(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
(1) Tên dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(2) Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục.
(3) Nêu rõ cáctài liệu kèm tbò.
Mẫu số 02
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-….. | …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINHDOANH
Cẩm thựccứ……………………………………. (2)………………………………….;
Cẩm thực cứ Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;
Xét Đơn đềnghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũtrường học giáo dục số ........ ngày... tháng... năm…….. của ............(3)…...;
Tbò đề nghịcủa………………………………… (4)…………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. CấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục
Chophép:…………………………………………… (3) ………………
Địa chỉ trụ sởchính tại ………………………………………………
Điệnthoại:……………………………………………………. Fax: ……
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochị số…………. do………………………cấp ngày…… tháng .... năm …
Mã số:.........................................................................................................
Được phép kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tại địa chỉ:..
Tên, đại dương hiệucơ sở kinh dochị (nếu có): ……………………..…………
Số lượngphòng:…………………………………………………………...
Điệnthoại:………………………………… Fax:…………...……………
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
Điều 2. Hiệulực của Giấy phép
Giấy phép nàycó hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm…….
Điều 3.Trách nhiệm thực hiện
….(3)... phải thựchiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghịđịnh số 148/2024 /NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chínhphủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy địnhcủa pháp luật có liên quan.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Chữ ký, dấu) |
3. Thủ tụccấp giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấptỉnh
* Trìnhtự thực hiện:
- Dochị nghiệphoặc hộ kinh dochị đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện íchkaraoke gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thểthao (gọi cbà cộng là cơ quan tiếp nhận) trong các trường học giáo dục hợp dưới đây:
+ Thay đổi vềsố lượng phòng.
+ Thay đổi vềchủ sở hữu.
- Trường hợphồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi vẩm thực bản thbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợphồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận thẩm định hồ sơ, báo cáo UBND cấp tỉnh thành lập Đoànthẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinh dochị tiện ích karaoke (sau đây gọi là Đoànthẩm định) về các nội dung thay đổi để tư vấn cho cơ quan có thẩm quyền cấpdi chuyểnều chỉnh Giấy phép. Thành phần Đoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên, gồmđại diện các cơ quan: Cbà an, Vẩm thực hóa, Xây dựng và các cơ quan biệt có liênquan. Trường hợp chỉ thay đổi về chủ sở hữu thì khbà phải thành lập Đoàn thẩmđịnh.
- Trong thờihạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập, Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định vàban hành kết quả thẩm định tbò mẫu quy định.
- Trong thờihạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh cấp hoặcphân cấp, ủy quyền cơ quan chuyên môn cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị đãđược di chuyểnều chỉnh tbò mẫu quy định hoặc khbà cấp Giấy phép. Trường hợp khbàcấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do.
- Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị gửi 01bản Giấy phép đã được di chuyểnều chỉnh đến dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quancấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quan cbà ancấp huyện nơi thực hiện kinh dochị và lưu 01 bản Giấy phép tại cơ quan cấp Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan tiếp nhận hồ sơ; đẩm thựcg tải trên trangthbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.
* Cáchthức thực hiện:
Gửi trựctiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử đến Sở Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao.
* Thànhphần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồsơ: Đơn đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke(mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ).
- Số lượng hồsơ: 01 (bộ).
* Thờihạn giải quyết: 07 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợplệ.
* Đốitượng thực hiện TTHC: Dochị nghiệp, hộ kinh dochị.
* Cơ quanthực hiện TTHC:
- Cơ quan cóthẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quantrực tiếp thực hiện: Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực
hóa và Thểthao.
* Kết quảthực hiện TTHC: Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochịtiện ích karaoke (Mẫu số 04 phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaNghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh dochị tiện íchkaraoke, tiện ích vũ trường học giáo dục).
* Phí, lệphí:
- Tại các thànhphố trực thuộc trung ương và tại các đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối vớitrường học giáo dục hợp đã được cấp phép kinh dochị karaoke đề nghị tẩm thựcg thêm phòng là2.000.000 hợp tác/phòng, nhưng tổng mức thu khbà quá 12.000.000 hợp tác/giấyphép/lần thẩm định.
- Tại khu vựcbiệt: Đối với trường học giáo dục hợp đã được cấp phép kinh dochị karaoke đề nghị tẩm thựcg thêmphòng là 1.000.000 hợp tác/phòng, nhưng tổng mức thu khbà quá 6.000.000 hợp tác/giấyphép/lần thẩm định.
- Mức thu phíthẩm định di chuyểnều chỉnh giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke đối vớitrường học giáo dục hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 hợp tác/giấy.
* Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghịdi chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke (Mẫu số 03 tại Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2024của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục).
* Yêucầu, di chuyểnều kiện thực hiện TTHC: Khbà.
* Cẩm thực cứpháp lý của TTHC:
- Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
- Thbà tư số01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vềmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinhdochị karaoke, vũ trường học giáo dục.
- Nghị địnhsố 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
Phần chữthường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 03
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:………..(2)...................
Tên dochịnghiệp/hộ kinh dochị: ……………………………..…………
Người đại diệntbò pháp luật: ……………………………………………
Địa chỉ trụ sởchính: ………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………….Fax: …..........
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochịsố.................... do….…………….. cấp ngày .....tháng ....năm…
Mã số:...........................
Đã được cấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số…….do……………. cấp ngày .... tháng ... năm ......
Giấy phép di chuyểnềuchỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục(di chuyểnều chỉnh lần thứ……… ) số………. do…………… cấp ngày... tháng ... năm ...... (nếucó);
... (1)... đềnghị... (2) ... ô tôm xét cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục, cụ thể như sau:
Thbà tin xưa xưa cũ(nếu có)……………………………………………………
Thbà tin di chuyểnềuchỉnh ………………………….(3) .....................................
... (1) ... xincam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quyđịnh tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quyđịnh về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148./2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaNghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định vềkinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luậtcó liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đại diện tbò pháp luật(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
(1) Tên dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(2) Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(3) Ghi rõ nộidung di chuyểnều chỉnh.
Mẫu số 04
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
(Điều chỉnh lần thứ...)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINHDOANH
Cẩm thựccứ…………………………. (2)…………………………………… …..;
Cẩm thực cứ Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;
Cẩm thực cứ Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số……………do……………………… cấp ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phépdi chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũtrường học giáo dục (di chuyểnều chỉnh lần thứ ...) số……….. do………………cấp ngày ... tháng ... năm ...(nếu có);
Xét Đơn đềnghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục số .... ngày ... tháng ... năm ... của (3).............;
Tbò đề nghịcủa………………………………… (4)……………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điềuchỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dụcsố ...... do .....cấp ngày ... tháng ... năm như sau:… (5)……………...
Điều 2. Hiệulực của Giấy phép
1. Giấy phépnày có hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm ………
2. Giấy phépnày là một phần khbà thể tách rời của Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số......do ….cấp ngày ... tháng ... năm ………
Điều 3.Trách nhiệm thực hiện
.. .(3)... phảithực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và nhữngquy định của pháp luật có liên quan.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Chữ ký, dấu) |
4. Thủ tụccấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục
* Trìnhtự thực hiện:
- Dochị nghiệphoặc hộ kinh dochị đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện íchvũ trường học giáo dục gửi 01 bộ hồ sơ đến Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thểthao (gọi cbà cộng là cơ quan tiếp nhận) trong các trường học giáo dục hợp dưới đây:
+ Thay đổi vềsố lượng phòng.
+ Thay đổi vềchủ sở hữu.
- Trường hợphồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi vẩm thực bản thbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợphồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận thẩm định hồ sơ, báo cáo UBND cấp tỉnh thành lập Đoànthẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục (sau đây gọi làĐoàn thẩm định) về các nội dung thay đổi để tư vấn cho cơ quan có thẩm quyềncấp di chuyểnều chỉnh Giấy phép. Thành phần Đoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên,gồm đại diện các cơ quan: Cbà an, Vẩm thực hóa, Xây dựng và các cơ quan biệt cóliên quan. Trường hợp chỉ thay đổi về chủ sở hữu thì khbà phải thành lập Đoànthẩm định.
- Trong thờihạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập, Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định vàban hành kết quả thẩm định tbò mẫu quy định.
- Trong thờihạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, UBND cấp tỉnh có tráchnhiệm cấp hoặc phân cấp, ủy quyền cơ quan chuyên môn cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị đã được di chuyểnều chỉnh tbò mẫu quy định hoặc khbà cấp Giấy phép.Trường hợp khbà cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh phải trả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõlý do.
- Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị gửi 01bản Giấy phép đã được di chuyểnều chỉnh đến dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quancấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quan cbà ancấp huyện nơi thực hiện kinh dochị và lưu 01 bản Giấy phép tại cơ quan cấp Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan tiếp nhận hồ sơ; đẩm thựcg tải trên trangthbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.
* Cáchthức thực hiện:
Gửi trựctiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử đến Sở Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao.
* Thànhphần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồsơ: Đơn đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke(mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ).
- Số lượng hồsơ: 01 (bộ).
* Thờihạn giải quyết: 07 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợplệ.
* Đốitượng thực hiện TTHC: Dochị nghiệp, hộ kinh dochị.
*Cơ quanthực hiện TTHC:
- Cơ quan cóthẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Cơ quantrực tiếp thực hiện: Sở Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Vẩm thực hóa và Thể thao.
* Kết quảthực hiện TTHC: Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochịtiện ích vũ trường học giáo dục (Mẫu số 04 phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ).
* Phí, lệphí: Mức thu phí thẩm định di chuyểnều chỉnh giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochịtiện ích vũ trường học giáo dục đối với trường học giáo dục hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 hợp tác/giấy.
* Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghịdi chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích vũ trường học giáo dục (Mẫu số 03 tạiPhụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm2024 của Chính phủ).
* Yêucầu, di chuyểnều kiện thực hiện TTHC: Khbà.
* Cẩm thực cứpháp lý của TTHC:
- Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
- Thbà tư số01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vềmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinhdochị karaoke, vũ trường học giáo dục.
- Nghị địnhsố 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
Phần chữthường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 03
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:………..(2)...................
Tên dochịnghiệp/hộ kinh dochị: ……………………………..…………
Người đại diệntbò pháp luật: ……………………………………………
Địa chỉ trụ sởchính: ………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………….Fax: …..........
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochịsố.................... do….…………….. cấp ngày .....tháng ....năm…
Mã số:...........................
Đã được cấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số…….do……………. cấp ngày .... tháng ... năm ......
Giấy phép di chuyểnềuchỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục(di chuyểnều chỉnh lần thứ……… ) số………. do…………… cấp ngày... tháng ... năm ...... (nếucó);
... (1)... đềnghị... (2) ... ô tôm xét cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục, cụ thể như sau:
Thbà tin xưa xưa cũ(nếu có)……………………………………………………
Thbà tin di chuyểnềuchỉnh ………………………….(3) .....................................
... (1) ... xincam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quyđịnh tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quyđịnh về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148./2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaNghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định vềkinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luậtcó liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đại diện tbò pháp luật(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
(1) Tên dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(2) Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(3) Ghi rõ nộidung di chuyểnều chỉnh.
Mẫu số 04
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG (Điều chỉnh lần thứ...)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINHDOANH
Cẩm thựccứ…………………………. (2)…………………………………… …..;
Cẩm thực cứ Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;
Cẩm thực cứ Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số……………do……………………… cấp ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phépdi chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũtrường học giáo dục (di chuyểnều chỉnh lần thứ ...) số……….. do………………cấp ngày ... tháng ... năm ...(nếu có);
Xét Đơn đềnghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục số .... ngày ... tháng ... năm ... của (3).............;
Tbò đề nghịcủa………………………………… (4)……………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điềuchỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dụcsố ...... do .....cấp ngày ... tháng ... năm như sau:… (5)……………...
Điều 2. Hiệulực của Giấy phép
1. Giấy phépnày có hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm ………
2. Giấy phépnày là một phần khbà thể tách rời của Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số......do ….cấp ngày ... tháng ... năm ………
Điều 3.Trách nhiệm thực hiện
.. .(3)... phảithực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và nhữngquy định của pháp luật có liên quan.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Chữ ký, dấu) |
II. THỦTỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tụccấp giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấp huyện
* Trìnhtự thực hiện:
- Dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị có địa di chuyểnểm kinh dochị trên địa bàn gửi trực tiếphoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử 01 bộ hồ sơ tbò quy định đến Ủyban nhân dân cấp huyện (trong trường học giáo dục hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấpgiải quyết).
- Trường hợphồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có vẩm thực bản thbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợphồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa di chuyểnểmkinh dochị tiện ích karaoke (sau đây gọi là Đoàn thẩm định) về các di chuyểnều kiệnkinh dochị tbò quy định để quyết định cấp hoặc khbà cấp Giấy phép. Thành phầnĐoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên, gồm đại diện các cơ quan cấp huyện:Cbà an, Vẩm thực hóa, Xây dựng và các cơ quan biệt có liên quan.
- Trong thờihạn 04 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập, Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định vàban hành kết quả thẩm định tbò mẫu quy định.
- Trong thờihạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, UBND cấp huyện có tráchnhiệm cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke tbò mẫu quy địnhhoặc khbà cấp Giấy phép. Trường hợp khbà cấp Giấy phép phải trả lời bằng vẩm thựcbản và nêu rõ lý do.
- UBND cấphuyện gửi 01 bản Giấy phép đến dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị được cấp Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcgký dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơ quan cbà an cấp huyện nơi thực hiệnkinh dochị và lưu 01 bản Giấy phép tại cơ quan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị, cơ quan tiếp nhận hồ sơ; đẩm thựcg tải trên trang thbà tin di chuyểnện tử của cơquan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị.
* Cách thứcthực hiện:
Gửi trựctiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử đến Ủy ban nhân dân cấphuyện được phân cấp giải quyết thủ tục hành chính.
* Thànhphần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồsơ:
(1) Đơn đềnghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke (Mẫu số 01 tại Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 củaChính phủ).
(2) Bản sao cóchứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủdi chuyểnều kiện về an ninh, trật tự.
- Số lượng hồsơ: 01 bộ.
* Thờihạn giải quyết: 10 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợplệ.
* Đốitượng thực hiện TTHC: Dochị nghiệp, hộ kinh dochị.
* Cơ quanthực hiện TTHC:
- Cơ quan cóthẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp.
- Cơ quantrực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp
* Kết quảthực hiện TTHC: Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke(mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ).
* Phí, lệphí:
- Tại các thànhphố trực thuộc trung ương và tại các đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03phòng: 4.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 04 đến 05phòng: 6.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 06 phòngtrở lên: 12.000.000 hợp tác/giấy.
- Tại khu vựcbiệt
+ Từ 01 đến 03phòng: 2.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 04 đến 05phòng: 3.000.000 hợp tác/giấy.
+ Từ 06 phòngtrở lên: 6.000.000 hợp tác/giấy.
* Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghịcấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lụcban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 củaChính phủ).
* Yêucầu, di chuyểnều kiện thực hiện TTHC:
1. Là dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị được thành lập tbò quy định của pháp luật.
2. Bảo đảmcác di chuyểnều kiện về phòng, chống cháy nổ và an ninh, trật tự tbò quy định tạiNghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định di chuyểnềukiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh dochị có di chuyểnềukiện và Nghị định số 56/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 96/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 quyđịnh di chuyểnều kiện về an ninh, trật tự đối với một số ngành, nghề đầu tư kinh dochịcó di chuyểnều kiện, Nghị định số 99/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 về quản lý vàsử dụng tgiá rẻ nhỏ bé bé dấu, Nghị định số 137/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 quy địnhvề quản lý, sử dụng pháo.
3. Phòng hátphải có diện tích sử dụng từ 20 m2 trở lên, khbà kể cbà trình phụ.
4. Khbà đượcđặt chốt cửa bên trong phòng hát hoặc đặt thiết được báo động (trừ các thiết đượcbáo cháy nổ).
* Cẩm thực cứpháp lý của TTHC:
- Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
- Thbà tư số01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vềmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinhdochị karaoke, vũ trường học giáo dục.
- Nghị địnhsố 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
Phần chữthường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 01
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:……….. (2) ...........
Tên dochịnghiệp/hộ kinh dochị:...............................................................
Người đại diệntbò pháp luật:.....................................................................
Địa chỉ trụ sởchính:....................................................................................
Điệnthoại:………………………………….. Fax: ………………………
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochị số..............do……………………… cấp ngày ..... tháng .... năm …..
Mãsố:……………………….……………………………………………
Đề nghị ... (2)... ô tôm xét cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục, cụ thể là:
Kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tại địa chỉ: …………
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
Tên, đại dương hiệucơ sở kinh dochị (nếu có): ………………………………
Điệnthoại:……………………………… Fax:………...…………………
Tài liệu kèmtbò:… ……………………(3)……………...………………
... (1) ... xincam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quyđịnh tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quyđịnh về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện íchvũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàntoàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đại diện tbò pháp luật(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
(1) Tên dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(2) Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục.
(3) Nêu rõ cáctài liệu kèm tbò.
Mẫu số 02
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-….. | …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINHDOANH
Cẩm thựccứ……………………………………. (2)………………………………….;
Cẩm thực cứ Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghi định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị địnhsố 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh dochị tiện ích karaoke, dịchvụ vũ trường học giáo dục;
Xét Đơn đềnghị cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũtrường học giáo dục số ........ ngày... tháng... năm…….. của ............(3)…...;
Tbò đề nghịcủa………………………………… (4)…………………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. CấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục
Chophép:…………………………………………… (3) ………………
Địa chỉ trụ sởchính tại ………………………………………………
Điệnthoại:……………………………………………………. Fax: ……
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochị số…………. do………………………cấp ngày…… tháng .... năm …
Mã số:.........................................................................................................
Được phép kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục tại địa chỉ:..
Tên, đại dương hiệucơ sở kinh dochị (nếu có): ……………………..…………
Số lượngphòng:…………………………………………………………...
Điệnthoại:………………………………… Fax:…………...……………
STT | Vị trí, kích thước phòng | Diện tích (m2) |
Điều 2. Hiệulực của Giấy phép
Giấy phép nàycó hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm…….
Điều 3.Trách nhiệm thực hiện
….(3)... phảithực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi,bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 vềkinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luậtcó liên quan.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Chữ ký, dấu) |
2. Thủ tụccấp giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke cấphuyện
* Trìnhtự thực hiện:
- Dochị nghiệphoặc hộ kinh dochị đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện íchkaraoke gửi 01 bộ hồ sơ đến đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (trong trường học giáo dục hợpđược Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp giải quyết) trong các trường học giáo dục hợpdưới đây:
+ Thay đổi vềsố lượng phòng.
+ Thay đổi vềchủ sở hữu.
- Trường hợphồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ gửi vẩm thực bản thbà báo tình tình yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợphồ sơ đầy đủ tbò quy định, trong thời hạn 03 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày nhận hồsơ, UBND cấp huyện thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa di chuyểnểm kinh dochịtiện ích karaoke (sau đây gọi là Đoàn thẩm định) về các nội dung thay đổi. Thànhphần Đoàn thẩm định khbà quá 07 thành viên, gồm đại diện các cơ quan: Cbà an,Vẩm thực hóa, Xây dựng và các cơ quan biệt có liên quan. Trường hợp chỉ thay đổi vềchủ sở hữu thì khbà phải thành lập Đoàn thẩm định.
- Trong thờihạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày thành lập, Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định vàban hành kết quả thẩm định tbò mẫu quy định.
- Trong thờihạn 02 ngày làm cbà cbà việc kể từ ngày có kết quả thẩm định, UBND cấp huyện có tráchnhiệm cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị đã được di chuyểnều chỉnh tbò mẫu quyđịnh hoặc khbà cấp Giấy phép. Trường hợp khbà cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh phảitrả lời bằng vẩm thực bản và nêu rõ lý do.
- UBND cấphuyện gửi 01 bản Giấy phép đã được di chuyểnều chỉnh đến dochị nghiệp hoặc hộ kinhdochị, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký dochị nghiệp hoặc hộ kinh dochị, cơquan cbà an cấp huyện nơi thực hiện kinh dochị và lưu 01 bản Giấy phép tại cơquan cấp Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị, cơ quan tiếp nhận hồ sơ; đẩm thựcg tảitrên trang thbà tin di chuyểnện tử của cơ quan cấp di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiệnkinh dochị.
* Cáchthức thực hiện:
Gửi trựctiếp hoặc qua bưu chính hoặc qua môi trường học giáo dục di chuyểnện tử đến Ủy ban nhân dân cấphuyện được phân cấp.
* Thànhphần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồsơ: Đơn đề nghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke(mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ).
- Số lượng hồsơ: 01 (bộ).
* Thờihạn giải quyết: 07 ngày làm cbà cbà việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợplệ.
* Đốitượng thực hiện TTHC: Dochị nghiệp, hộ kinh dochị.
* Cơ quanthực hiện TTHC:
- Cơ quan cóthẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp
- Cơ quantrực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp
* Kết quảthực hiện TTHC: Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochịtiện ích karaoke (Mẫu số 04 phụ lục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaNghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh dochị tiện íchkaraoke, tiện ích vũ trường học giáo dục).
* Phí, lệphí:
- Tại các thànhphố trực thuộc trung ương và tại các đô thị, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối vớitrường học giáo dục hợp đã được cấp phép kinh dochị karaoke đề nghị tẩm thựcg thêm phòng là2.000.000 hợp tác/phòng, nhưng tổng mức thu khbà quá 12.000.000 hợp tác/giấyphép/lần thẩm định.
- Tại khu vựcbiệt: Đối với trường học giáo dục hợp đã được cấp phép kinh dochị karaoke đề nghị tẩm thựcg thêmphòng là 1.000.000 hợp tác/phòng, nhưng tổng mức thu khbà quá 6.000.000 hợp tác/giấyphép/lần thẩm định.
- Mức thu phíthẩm định di chuyểnều chỉnh giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke đối vớitrường học giáo dục hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 hợp tác/giấy.
* Tên mẫuđơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghịdi chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke (Mẫu số 03 tại Phụlục ban hành kèm tbò Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2024của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục).
* Cẩm thực cứpháp lý của TTHC:
- Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
- Thbà tư số01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định vềmức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinhdochị karaoke, vũ trường học giáo dục.
- Nghị địnhsố 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục.
Phần chữthường, in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 03
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi: ………..(2)...................
Tên dochịnghiệp/hộ kinh dochị: ……………………………..…………
Người đại diệntbò pháp luật: ……………………………………………
Địa chỉ trụ sởchính: ………………………………………………………
Điện thoại:………………………………………………….Fax: …..........
Giấy chứng nhậnđẩm thựcg ký dochị nghiệp/Giấy chứng nhận đẩm thựcg ký hộ kinh dochịsố.................... do….…………….. cấp ngày .....tháng ....năm…
Mã số:...........................
Đã được cấpGiấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số…….do……………. cấp ngày .... tháng ... năm ......
Giấy phép di chuyểnềuchỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục(di chuyểnều chỉnh lần thứ……… ) số………. do…………… cấp ngày... tháng ... năm ...... (nếucó);
... (1)... đềnghị... (2) ... ô tôm xét cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinhdochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục, cụ thể như sau:
Thbà tin xưa xưa cũ(nếu có)……………………………………………………
Thbà tin di chuyểnềuchỉnh ………………………….(3) .....................................
... (1) ... xincam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quyđịnh tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quyđịnh về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148./2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều củaNghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định vềkinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và những quy định của pháp luậtcó liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Người đại diện tbò pháp luật(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)) |
(1) Tên dochịnghiệp hoặc hộ kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(2) Cơ quan cóthẩm quyền cấp Giấy phép di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện íchkaraoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục.
(3) Ghi rõ nộidung di chuyểnều chỉnh.
Mẫu số 04
...(1)… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. | …., ngày … tháng … năm … |
GIẤY PHÉP ĐIỀU CHỈNH
GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
(Điều chỉnh lần thứ...)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINHDOANH
Cẩm thựccứ…………………………. (2)…………………………………… …..;
Cẩm thực cứ Nghịđịnh số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinhdochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục; Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh dochịtiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;
Cẩm thực cứ Giấyphép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số……………do……………………… cấp ngày ... tháng ... năm ...
Giấy phépdi chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũtrường học giáo dục (di chuyểnều chỉnh lần thứ ...) số……….. do………………cấp ngày ... tháng ... năm ...(nếu có);
Xét Đơn đềnghị di chuyểnều chỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện íchvũ trường học giáo dục số .... ngày ... tháng ... năm ... của (3).............;
Tbò đề nghịcủa………………………………… (4)……………………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điềuchỉnh Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị tiện ích karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dụcsố ...... do .....cấp ngày ... tháng ... năm như sau:… (5)……………...
Điều 2. Hiệulực của Giấy phép
1. Giấy phépnày có hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm ………
2. Giấy phépnày là một phần khbà thể tách rời của Giấy phép đủ di chuyểnều kiện kinh dochị dịchvụ karaoke hoặc tiện ích vũ trường học giáo dục số......do ….cấp ngày ... tháng ... năm ………
Điều 3.Trách nhiệm thực hiện
.. .(3)... phảithực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm2019 của Chính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục;Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổsung một số di chuyểnều của Nghị định số 54/2019/NĐ- CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 củaChính phủ quy định về kinh dochị tiện ích karaoke, tiện ích vũ trường học giáo dục và nhữngquy định của pháp luật có liên quan.
| QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ(Chữ ký, dấu) |
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.